Home / Kinh Nghiệm / tên các vị thuốc đông y trong tiếng trung TÊN CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y TRONG TIẾNG TRUNG 20/10/2021 Tổng thích hợp tên dung dịch đông ý bởi tiếng Trung. Học từ vựng giờ Trung về thuốc đông ý. Tự học tập tiếng Trung tận nhà cùng THANHMAIHSK.Thuốc đông y là một trong những phương thức trị bệnh được người việt nam tiếp thu từ văn hóa phương Đông với vẫn phổ biến trong đời sống. Dung dịch đông y có nhiều loại, và dưới đây, tự học tập tiếng Trung tận nhà sẽ cùng bạn làm việc tên dung dịch đông y bởi tiếng Trung nhé!Tên dung dịch đông y bằng tiếng TrungGiảo cổ lam 絞股藍/ 绞股蓝 jiǎogǔlánHạ diệp châu 叶下珠 yè xià zhūHạ thô thảo 夏枯草 xià kūcǎoHà thủ ô đỏ 何首乌 héshǒuwūHắc bỏ ra ma 黑芝麻 hēi zhīmaHải cáp xác 海蛤壳 hǎi há kéHải kim sa 海金沙 hǎi jīnshāHải long 海龙 hǎilóngHải mã 海马 hǎimǎHải tảo 海藻 hǎizǎoHạn liên thảo 旱莲草 hàn lián cǎoHạnh nhân 杏仁 xìngrénHậu phác hoạ 厚朴 hòu pǔHoa hòe 槐米 huái mǐHoả ma nhân 火麻仁 huǒ má rénHoài đánh “山 藥/ 山药” shānyào/ shānyàoHoàng bá 黄柏 huángbòHoàng nạm 黄芩 huángqínHoàng đằng 黄藤 huáng téngHoàng kỳ 黄芪 huángqíHoàng liên 黄连 huángliánHoàng nàn 黃 檀 huáng tánHoàng tinh 黄精 huángjīngHoạt thạch 滑石 huáshíHoắc mùi hương 广藿香 guǎng huò xiāngHổ cốt 虎骨 hǔ gǔHồ đào nhân 核桃仁 hétáo rénHồ tiêu 胡椒 hújiāoHổ trượng 琥 杖 hǔ zhàngHồ tuy 胡 荽 hụ suīHồng con đường 红糖 hóngtángHồng hoa 红花 đợi huāHồng sâm 红参 ngóng cānHùng hoàng 雄黄 xiónghuángHương phụ 香附 xiāng fùHuyền sâm 玄参 xuán shēnHuyết dư thán 血余炭 xuè yú tànHuyết giác 血 角 xuè jiǎoHuyết kiệt 血竭 xuè jiéHy thiêm 豨莶 xī xiānÍch mẫu thảo 益 母 草 yìmǔcǎoÍch trí nhân 益 智 仁 yì zhì rénKê ngày tiết đằng 鸡血藤 jī xuè téngKê nội kim 雞 內 金/鸡内金 jī nèi jīn/jī nèi jīnKê Tử Hoàng 鸡子黄 jīzi huángKha tử 訶 子 hē ziKhiếm thực 芡 實 qiànshíKhiên ngưu tử 牽 牛 子/牵牛子 qiānniúzi/qiān niú ziKhổ luyện căn so bì 苦楝根皮 phân bì kǔliàn gēn píKhổ sâm 苦 參 kǔ cānKhổ tửu 苦酒 kǔ jiǔKhoan cân nặng đằng 寬 筋 藤 kuān jīn téngKhoản đông hoa 款 冬 花 kuǎndōng huāKhương hoàng 姜黃 jiānghuángKhương hoạt 姜活 jiāng huóKim anh 金 櫻 jīn yīngKim ngân 金银 jīn yínKim tiền thảo 金 錢 草 jīnqián cǎoKinh giới 荊 芥 jīngjièLa hán trái 罗汉果 luóhànguǒLai phục tử 莱菔子 láifú ziLệ bỏ ra hạch 荔枝核 lìzhī héLiên nhục 莲肉 lián ròuLiên kiều 連 翹/连翘 lián qiào/liánqiáoLinh bỏ ra 靈 枝/灵枝 líng zhī/líng zhīLô hội 蘆 薈/芦荟 lúhuì/lúhuìLong cốt 龙骨 lónggǔLong đởm thảo 龍 膽 草/龙胆草 lóng dǎn cǎo/lóng dǎn cǎoLong óc 龍 腦/龙脑 lóng nǎo/lóng nǎoLong nhãn nhục 龍 眼 肉 lóngyǎn ròuLúa mì 小麦 xiǎomàiMã đề 馬蹄 mǎtíMa hoàng 麻黄 máhuángMã chi phí 马钱 mǎ qiánMã xỉ hiện 馬齒莧/马齿苋 mǎ chǐ xiàn/mǎ chǐ xiànMạch đông 麦冬 mài dōngMạch môn 麥 門/麦门 mài mén/mài ménMạch nha 麥 芽/麦芽 màiyá/mài yáMạn đà hoa 洋金花 yáng jīn huāMạn gớm tử 蔓荆子 màn jīng ziMật ong 蜂蜜 fēngmìMật mông hoa 密蒙花 mì méng huāMẫu lệ 牡蛎 mǔlìMễ nhân 米仁 mǐ rénMiết sát 鳖甲 biē jiǎMộc hương thơm 木香 mù xiāngMộc miên 木綿 mùmiánMộc miết 木鳖 mù biēMộc nhĩ 木耳 mù’ěrMộc qua 木瓜 mùguāMộc thông 木通 mù tōngMột dược 没药 mò yàoNga truật 莪术 ézhúNgải diệp (ngải cứu) 艾叶 àiyèNgẫu ngày tiết 藕节 ǒu jiéNgọc trúc 玉竹 yù zhúNgô công (con rết) 蜈蚣 wúgōngNgũ vị tử 五味子 wǔwèiziNguyên hoa 芫花 yán huāNguyệt quế hoa 月季花 yuèjì huāNgư tinh thảo 鱼腥草 yú xīng cǎoNgưu bàng tử 牛蒡子 niúbàng ziThuốc cổ truyền đông y tiếng trungHọc từ vựng tiếng Trung chủ đề thuốc đông yNgưu hoàng 牛黄 niúhuángNgưu vớ 牛膝 niú xīNhân sâm 人参 rénshēnNhân trần 茵陈 yīn chénNhĩ hương thảo 磨盘草 mòpán cǎoNhục đậu khấu 肉豆蔻 ròu dòukòuNhục quả 肉果 ròu guǒNhục quế 肉桂 ròuguìNhục thung dung 肉苁蓉 ròucōngróngNữ trinh tử 女贞子 nǚ zhēn ziÔ dược 乌药 wū yàoÔ mai 乌梅 wūméiÔ tặc cốt 乌贼骨 wūzéi gǔÔ tiêu xà 烏梢蛇 wū shāo shéPhan tả diệp 番泻叶 fān xiè yèPhật thủ 佛手 fóshǒuPhòng kỷ 防己 fángjǐPhòng phong 防风 fángfēngPhù bình 浮萍 fú píngPhụ tử 附子 fùzǐPhục linh 茯苓 fúlíngQua lâu 栝楼 guā lóuQuán chúng 贯众 guàn zhòngQuế đưa ra 桂枝 guì zhīQuy phiên bản 龟板 guībǎnQuyết minh tử 决明子 juémíngziSa nhân 砂仁 shā rénSa sâm 沙参 shā shēnSa uyển tử 沙苑子 shā yuànziSài hồ nước 柴胡 chái húSang liễu 柽柳 chēngliǔSinh địa 生地 shēngdìSinh địa hoàng 生地黄 shēngdì huángSinh khương 生姜 shēngjiāngSơn dược 山药 shānyàoSơn đậu căn 山豆根 shān dòu gēnSơn trà 山茶 shāncháSơn thù du 山茱萸 shānzhūyúSử quân tử 使君子 shǐ jūnzǐTam lăng 三棱 sān léngTam thất 三七 sānqīTang 桑 sāngTang bạch bì 桑白皮 sāng bái píTang bỏ ra 桑枝 sāng zhīTang diệp 桑叶 sāng yèTang cam kết sinh 桑寄生 sāng jìshēngTang phiêu diêu 桑螵蛸 sāng piāo shāoTang thầm 桑椹 sāngshènTần so bì 秦皮 qínpíTần giao 秦艽 qínjiāoTây dương sâm 西洋参 xīyángshēnTê giác 犀 角 xījiǎoTế tân 细辛 xì xīnThạch Cao 石膏 shígāoThạch lựu 石榴 shíliúThạch lựu phân bì 石榴皮 shíliú píThạch quyết minh 石决明 shí jué míngThạch xương tình nhân 石菖蒲 shí chāngpúThanh bì 青皮 qīngpíThanh hao 青蒿 qīng hāoThanh tương tử 青葙子 qīng xiāng zǐThảo đậu khấu 草豆蔻 cǎo dòukòuThảo quả 草果 cǎo guǒThăng ma 升麻 shēng máThần khúc 神曲 shénqūThất diệp nhất bỏ ra hoa 七叶一枝花 qī yè yīzhī huāThị đế 柿蒂 shì dìThiên hoa phấn 天花粉 tiānhuāfěnThiên ma 天麻 tiānmáThiên môn đông 天门冬 tiānmén dōngThiên phái mạnh tinh 天南星 tiānnánxīngThiên niên khiếu nại 千年健 qiānnián jiànThiên thảo 茜草 qiàncǎoThiên trúc hoàng 天竹黃 tiānzhú huángThỏ ti tử 菟丝子 túsīziThổ phục linh 土茯苓 tǔ fúlíngThông thảo 通草 tōngcǎoThục địa hoàng 熟地黃 shúdì huángThủy điệt 水蛭 shuǐzhìThuyền thoái 蝉蜕 chántuìThương lục 商陆 shāng lùThương nhĩ tử 蒼 耳 子/苍耳子 cāng ěr zi/cāng ěr ziThương truật 苍术 cāngzhúThường đánh 常山 chángshānTiên hạc thảo 仙鹤草 xiānhè cǎoTiên mao 仙茅 xian máoTiền hồ 前胡 qián húTiểu hồi hương 小茴香 xiǎo huíxiāngToan táo bị cắn nhân 酸枣仁 suānzǎo rénTô diệp 苏叶 sū yèTô mộc 苏木 sū mùTô hợp hương 稣合香 sū hé xiāngTô tử 苏子 sū ziToàn yết 全蝎 tiệm xiēTrạch lan 泽兰 zé lánTrắc bá diệp 侧柏叶 cè bó yèTrầm mùi hương 沉香 chénxiāngTrần bì 陈皮 chénpíTri chủng loại 知母 zhī mǔTrúc diệp 竹叶 zhú yèTrúc định kỳ 竹沥 zhú lìTrúc nhự 竹茹 zhú rúTục đoạn 续断 xù duànTử thảo 紫草 zǐ cǎoTử uyển 紫菀 zǐwǎnTỳ bà diệp 枇杷叶 pípá yèTỳ giải 萆解 so bì jiěVạn niên thanh 万年青 wànniánqīngViễn chí 远志 yuǎnzhìVương bất lưu giữ hành 王不流行 wáng bù liúxíngXa tiền tử 车前子 chē qián ziXạ can 射干 shègānXạ hương thơm 麝香 shèxiāngXích thạch chi 赤石脂 chìshí zhīXích thược 赤芍 chì sháoXích đái đậu 赤小豆 chìxiǎodòuXuyên khung 川芎 chānxiōngXuyên sơn cạnh bên 川山甲 chuān shān jiǎXuyên vai trung phong liên 穿心蓮 chuānxīnliánXuyên tiêu 川椒 chuān jiāoÝ dĩ nhân 薏苡仁 yìyǐ rénTrên đấy là rất những từ vựng giờ Trung về thuốc đông y, hi vọng để giúp bạn học thêm các từ vựng chăm ngành nhé!